Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường đã gửi giấy báo trúng tuyển và giấy chứng nhận điểm về các Sở GD-ĐT, riêng các thí sinh nộp hồ sơ tại trường cần tới địa điểm nộp hồ sơ để nhận kết quả (phòng đào tạo ĐH, C1-202).
Đối với các thí sinh trúng tuyển (kể cả theo chương trình hợp tác đào tạo quốc tế và hệ CĐ), trường sẽ gửi giấy báo nhập học kèm theo một số thông tin chi tiết về các chương trình đào tạo qua đường bưu điện trước ngày 15-8, thời gian nhập học sẽ trong ba ngày từ 3 đến 5-9-2009.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | ghi chú | |||
1 | 101 | Điện | A | 21 | Hệ ĐH | |||
2 | 102 | Điện tử – Viễn thông | A | 21 | Hệ ĐH | |||
3 | 103 | Công nghệ hoá học | A | 21 | Hệ ĐH | |||
4 | 104 | Công nghệ Dệt – May và thời trang | A | 21 | Hệ ĐH | |||
5 | 105 | Công nghệ thực phẩm | A | 21 | Hệ ĐH | |||
6 | 106 | Khoa học và công nghệ vật liệu | A | 21 | Hệ ĐH | |||
7 | 107 | Công nghệ thông tin | A | 21 | Hệ ĐH | |||
8 | 108 | Cơ khí | A | 21 | Hệ ĐH | |||
9 | 109 | Vật lý kỹ thuật và Kỹ thuật hạt nhân | A | 21 | Hệ ĐH | |||
10 | 110 | SP kỹ thuật | A | 21 | Hệ ĐH | |||
11 | 111 | Công nghệ sinh học | A | 21 | Hệ ĐH | |||
12 | 112 | Công nghệ môi trường | A | 21 | Hệ ĐH | |||
13 | 113 | Toán ứng dụng | A | 21 | Hệ ĐH | |||
14 | 114 | Công nghệ nhiệt lạnh | A | 21 | Hệ ĐH | |||
15 | 400 | Kinh tế và Quản lý | A | 21 | Hệ ĐH | |||
16 | 701 | Tiếng Anh (đã nhân hệ số) | D1 | 24 | Hệ ĐH | |||
17 | C65 | Công nghệ thông tin (Hệ CĐ) | A | 21 | ||||
18 | C66 | Điện tử – Viễn thông (Hệ CĐ) | A | 21 | ||||
19 | C67 | Điện (Hệ CĐ) | A | 21 | ||||
|