Thí sinh dự thi vào Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM) trong kỳ thi tuyển sinh năm 2009 – Ảnh: Quốc Dũng
Trường ĐH Tài chính – marketing thông báo dự kiến tuyển 1.600 chỉ tiêu hệ ĐH trong kỳ thi tuyển sinh năm 2010. Trường dự kiến tuyển hai chuyên ngành mới là quản trị bán hàng, quản trị khách sạn – nhà hàng cho cả hai hệ ĐH, CĐ.
Trường tuyển sinh trong cả nước. Ngày thi theo quy định chung của Bộ GD-ĐT. Năm nay để giúp thí sinh định hướng rõ ràng khi chọn ngành, thí sinh sẽ được đăng ký mã chuyên ngành trong ngày tập trung khi đến dự thi.
Hệ CĐ không thi mà lấy kết quả thi ĐH của những thí sinh đã dự thi khối A, D1 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2010 của Trường ĐH Tài chính – marketing (mã trường DMS) và điểm chuẩn năm 2009, 2008, 2007 (địa chỉ trường: 306 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM, ĐT: 08. 39970940).
Các ngành đào tạo
Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn 2009
Chỉ tiêu dự kiến 2010
Hệ Đại học
1600
Ngành Quản trị kinh doanh
401
– Quản trị kinh doanh tổng hợp
411
A, D1
15,0/ 13,0
14,5
15,0
– Thương mại quốc tế
412
A, D1
15,0/ 13,0
14,5
15,0
– Kinh doanh quốc tế
413
A,D1
15,0/ 13,0
14,5
15,0
– Du lịch lữ hành
414
A, D1
15,0/ 13,0
14,5
15,0
– Thẩm định giá
415
A, D1
15,0/ 13,0
14,5
15,0
– Kinh doanh bất động sản
416
A, D1
15,0/ 13,0
14,5
15,0
– Quản trị bán hàng
417
A, D1
– Quản trị khách sạn – nhà hàng
418
A, D1
Ngành Tài chính ngân hàng
403
– Tài chính doanh nghiệp
431
A, D1
15,0/ 13,0
14,5
15,0
– Ngân hàng
432
A, D1
15,0/ 13,0
14,5
15,0
Ngành Kế toán
405
– Kế toán doanh nghiệp
451
A, D1
15,0/ 13,0
14,5
15,0
– Kế toán ngân hàng
452
A,D1
14,5
15,0
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế
406
– Tin học ứng dụng trong kinh doanh
461
A, D1
14,5
15,0
– Tin học kế toán
462
A,D1
15,0/ 13,0
14,5
15,0
– Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử
463
A, D1
14,5
15,0
Ngành Marketing
407
– Marketing tổng hợp
471
A, D1
15,0/ 13,0
14,5
15,0
– Quản trị thương hiệu
472
A, D1
14,5
15,0
Ngành Tiếng Anh
751
– Tiếng Anh kinh doanh
751
D1
13,0
14,5
15,0
Hệ Cao đẳng
1500
Ngành Quản trị kinh doanh
C65
– Quản trị kinh doanh tổng hợp
C65.1
A, D1
12,0/ 10,0
10,0
10,0
– Thương mại quốc tế
C65.2
A, D1
12,0/ 10,0
10,0
10,0
– Kinh doanh quốc tế
C65.3
A, D1
12,0/ 10,0
10,0
10,0
– Du lịch lữ hành
C65.4
A, D1
12,0/ 10,0
10,0
10,0
– Thẩm định giá
C65.5
A, D1
12,0/ 10,0
10,0
10,0
– Kinh doanh bất động sản
C65.6
A, D1
12,0/ 10,0
10,0
10,0
– Quản trị bán hàng
C657
A, D1
– Quản trị khách sạn – nhà hàng
C658
A, D1
Ngành Kế toán
C66
– Kế toán doanh nghiệp
C66.1
A, D1
10,0
10,0
– Kế toán ngân hàng
C66.2
A, D1
10,0
10,0
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế
C67
– Tin học ứng dụng trong kinh doanh
C67.1
A, D1
10,0
10,0
– Tin học kế toán
C67.2
A, D1
12,0/ 10,0
10,0
10,0
– Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử
C67.3
A, D1
10,0
10,0
Ngành Tiếng Anh
C68
– Tiếng Anh kinh doanh
C68
D1
10,0
10,0
10,0