Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của ĐH Y Hà Nội, ĐH Văn Hiến, ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

Chiều 10-9-2009, các trường ĐH Y Hà Nội, ĐH Văn Hiến, ĐH Kiến trúc Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 và thông báo xét tuyển nguyện vọng 3. Trong đó Trường ĐH Y Hà Nội trước đây không xét tuyển NV2, nay xét tuyển NV3.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Trường ĐH Y Hà Nội: xét 105 chỉ tiêu NV3
Trường ĐH Y Hà Nội thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 3 (trước đây trường không xét tuyển nguyện vọng 2) kỳ thi tuyển sinh ĐH chính quy từ nay đến ngày 30-9-2009.
Hồ sơ xin gửi theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về phòng quản lý đào tạo ĐH Trường ĐH Y Hà Nội, số 1 Tôn Thất Tùng, quận Đống Đa, Hà Nội.
Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3
Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Chỉ tiêu xét NV3 – 2009
Hệ Đại học
Bác sĩ đa khoa
301
B
27,5
27,0
25,5
Bác sĩ y học cổ truyền
303
B
24,5
25,5
21,5
21,5
29
Bác sĩ răng hàm mặt
304
B
25,0
28,5
25,0
Bác sĩ y học dự phòng
305
B
22,0
24,5
21,0
21,0
29
Cử nhân điều dưỡng
306
B
23,0
24,0
19,5
19,5
10
Cử nhân kỹ thuật y học
307
B
25,0
23,0
22,0
22,0
15
Cử nhân y tế công cộng
308
B
16,0
16,0
22

————

Trường ĐH Văn Hiến: xét tuyển NV3
Trường ĐH Văn Hiến tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 3 với điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn nguyện vọng 2. Riêng hệ CĐ chỉ xét tuyển hai ngành là tin học ứng dụng và điện tử viễn thông.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 do trường dự thi cấp (có đóng dấu đỏ của trường); một phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 3 trực tiếp và qua đường bưu điện chuyển phát nhanh về phòng quản lý đào tạo (phòng E8, E9) Trường ĐH Văn Hiến (mã trường DVH), số AA2 đường D2, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM (08. 35106733 – 38999790 số nội bộ 132 hoặc 119) từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2009. Công bố kết quả trước ngày 5-10-2009.
Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3
Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Hệ Đại học
Công nghệ thông tin (hệ thống thông tin, mạng máy tính – viễn thông, công nghệ phần mềm)
101
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
B
15,0
14,0
14,0
14,0
Điện tử – viễn thông (điện tử – viễn thông, tin học – viễn thông)
102
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
B
15,0
14,0
14,0
14,0
Kinh tế (quản trị kinh doanh, thương mại – ngoại thương, kế toán – kiểm toán, tài chính – ngân hàng)
401
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
Du lịch (quản trị kinh doanh du lịch – khách sạn, quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ lữ hành)
402
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
C
14,0
14,0
14,0
14,0
Xã hội học
501
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
C
14,0
14,0
14,0
14,0
B
15,0
14,0
14,0
14,0
Tâm lý học
502
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
C
14,0
14,0
14,0
14,0
B
15,0
14,0
14,0
14,0
Ngữ văn (Văn học)
601
C
14,0
14,0
14,0
14,0
D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
Văn hóa học
602
C
14,0
14,0
14,0
14,0
D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
Việt Nam học
603
C
14,0
14,0
14,0
14,0
D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
Tiếng Anh kinh thương
701
D1
13,0
13,0
13,0
13,0
Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học)
706
C
14,0
14,0
14,0
14,0
D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
Hệ Cao đẳng
* Kết quả thi ĐH
Tin học ứng dụng (hệ thống thông tin, mạng máy tính – viễn thông, công nghệ phần mềm)
C65
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
10,0
10,0
10,0
10,0
B
12,0
11,0
11,0
11,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (điện tử – viễn thông, tin học – viễn thông)
C66
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
10,0
10,0
10,0
10,0
B
12,0
11,0
11,0
11,0
Quản trị kinh doanh (quản trị kinh doanh, tài chính – ngân hàng, kế toán)
C67
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
10,0
10,0
10,0
Quản trị kinh doanh du lịch (quản trị kinh doanh du lịch – khách sạn, quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ lữ hành)
C68
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
10,0
10,0
10,0
C
11,0
11,0
11,0
* Kết quả thi CĐ:
Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính – viễn thông, Công nghệ phần mềm)
C65
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
10,0
11,0
11,0
B
12,0
12,0
12,0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông (Điện tử – viễn thông, Tin học – viễn thông)
C66
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
10,0
11,0
11,0
B
12,0
12,0
12,0
Quản trị kinh doanh doanh(Quản trị kinh doanh, Tài chính – ngân hàng, Kế toán)
C67
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
10,0
11,0
Quản trị kinh doanh Du lịch (Quản trị kinh doanh du lịch – khách sạn, Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ lữ hành)
C68
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
10,0
11,0
C
11,0
12,0

————

Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng: xét tuyển NV3
Điểm thi các môn không có môn nào bị điểm 0. Điểm thi các môn ngoại ngữ không nhân hệ số.
Điểm xét tuyển vào Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng đối với khối V và H đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu (khối V một môn, khối H hai môn). Môn năng khiếu khi chưa nhân hệ số phải từ 4,5 điểm trở lên. Những thí sinh khối V không trúng tuyển ngành kiến trúc công trình và mỹ thuật ứng dụng được gọi nhập học ngành quy hoạch đô thị và nông thôn nếu đạt điểm trúng tuyển ngành này.
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 đến ngày 30-9-2009 tại Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD), 566 Núi Thành, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng (ĐT: 0511. 3879999 – 3879997 – 2212256 – 2210031 – 2247176).
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 3 gửi qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh (EMS) gồm: bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (phiếu báo điểm số 2 có đóng dấu đỏ của trường dự thi); hai phong bì dán sẵn tem, trên phong bì ghi rõ tên, địa chỉ liên lạc và số điện thoại (nếu có) của người nhận; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng (nộp qua bưu điện đề nghị ghi rõ: tên, số báo danh và địa chỉ người nộp).
Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3
Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 -2009
Điểm chuẩn NV2 -2009
Điểm xét NV3 -2009
Hệ Đại học
Kiến trúc công trình
101
V
18,0
19,0
20,5
20,5
Quy hoạch đô thị và nông thôn
102
V
17,0
18,0
18,0
18,0
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
103
A
13,0
13,0
13,0
13,0
Xây dựng cầu đường
104
A
13,0
13,0
13,0
13,0
Kỹ thuật hạ tầng đô thị
105
A
13,0
13,0
13,0
13,0
Quản lý xây dựng
106
A
13,0
13,0
13,0
13,0
Mỹ thuật ứng dụng (Trang trí nội ngoại thất, Đồ họa)
107
V
18,0
19,0
20,5
20,5
H
23,0
24,0
26,5
26,5
Kế toán
401
A
13,0
13,0
13,0
13,0
B
15,0
14,0
14,0
D1
13,0
13,0
13,0
13,0
Quản trị kinh doanh
403
A
13,0
13,0
13,0
13,0
B
15,0
14,0
14,0
D1
13,0
13,0
13,0
13,0
Tài chính – ngân hàng
404
A
13,0
13,0
13,0
13,0
B
15,0
14,0
14,0
D1
13,0
13,0
13,0
13,0
Tiếng Anh (không nhân hệ số)
701
D1
13,0
13,0
13,0
13,0
Tiếng Trung Quốc (không nhân hệ số)
704
D1
13,0
13,0
13,0
13,0
D4
13,0
13,0
13,0
13,0
Hệ Cao đẳng
(chỉ xét tuyển thí sinh thi đề ĐH)
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)
C65
A
10,0
10,0
10,0
10,0
Kế toán
C66
A
10,0
10,0
10,0
B
12,0
11,0
11,0
D1
10,0
10,0
10,0
10,0
Quản trị kinh doanh
C67
A
10,0
10,0
10,0
B
12,0
11,0
11,0
D1
10,0
10,0
10,0
10,0

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *