Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa thông báo về cấu trúc đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011. Các môn thi chính thức sẽ được thông báo cụ thể chậm nhất vào cuối tháng 3/2011. Continue reading “Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT 2011” »
Kinh nghiệm thi: Đừng bao giờ làm từ trên xuống dưới
Điểm khác biệt giữa bài thi ĐH môn Hóa học so với các môn Toán-Lý là phần tính toán của Hóa đơn giản. Tuy nhiên môn Hóa thường phải nhớ kiến thức lý thuyết nhiều…Gợi ý của thầy Nguyễn Thế Anh, giáo viên Trường THPT Hà Nội – Amsterdam cho những thí sinh có khát vọng thi ĐH khối A, B năm 2010. Continue reading “Kinh nghiệm thi: Đừng bao giờ làm từ trên xuống dưới” »
Kinh nghiệm làm bài thi tuyển sinh đại học khối A 2011
Để bước vào phòng thi tốt, cần phải có quá trình chuẩn bị thật tốt. Dưới đây là một số gợi ý mà bạn đọc có thể tham khảo. Continue reading “Kinh nghiệm làm bài thi tuyển sinh đại học khối A 2011” »
Kinh nghiệm đậu đại học sau khi thi rớt
Thông thường mọi người hay tìm hiểu kinh nghiệm học-ôn thi sao cho đậu đại học. Nay tôi mạn phép viết về cách suy nghĩ và học tập sao cho đậu đại học sau khi thi rớt. Tôi nay đã tốt nghiệp trường ĐH Bách Khoa TP HCM cách đây 3 tháng. Continue reading “Kinh nghiệm đậu đại học sau khi thi rớt” »
6 kinh nghiệm chọn trường thi đại học
1. Trước hết bạn phải xác định mục đích chiến lược của việc đi thi đại học là cho bạn và do bạn cho nên người quyết định cho việc lựa chọn sống còn này là bạn. Ý kiến của bố mẹ trong chuyện này chỉ có vai trò tham khảo. Continue reading “6 kinh nghiệm chọn trường thi đại học” »
Kinh nghiệm trình bày lời giải bài toán thi đại học
Kinh nghiệm trình bày lời giải bài toán thi đại học
Kinh nghiệm thi cử, học tập – Cùng nhau chia sẻ những kinh nghiệm học tập quý giá! Continue reading “Kinh nghiệm trình bày lời giải bài toán thi đại học” »
Điểm Chuẩn Đại học Đà Nẵng – Đại học Kinh tế 2009 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 501 | Luật kinh doanh | A | 17.5 | |
2 | 418 | Kiểm toán | A | 20.5 | |
3 | 417 | Quản trị nhân lực | A | 17.5 | |
4 | 416 | Quản trị tài chính | A | 17.5 | |
5 | 415 | Tài chính doanh nghiệp | A | 20 | |
6 | 414 | Tin học quản lý | A | 17.5 | |
7 | 412 | Ngân hàng | A | 21.5 | |
8 | 411 | Thống kê – Tin học | A | 0 | |
9 | 410 | Kinh tế chính trị | A | 0 | |
10 | 409 | Kinh tế và quản lý công | A | 0 | |
11 | 408 | Kinh tế lao động | A | 0 | |
12 | 407 | Kinh tế phát triển | A | 17.5 | |
13 | 406 | Quản trị kinh doanh marketing | A | 17.5 | |
14 | 405 | Quản trị kinh doanh quốc tế | A | 18.5 | |
15 | 404 | Quản trị kinh doanh thương mại | A | 17.5 | |
16 | 403 | Quản trị kinh doanh du lịch & dịch vụ | A | 17.5 | |
17 | 402 | Quản trị kinh doanh tổng quát | A | 19 | |
18 | 401 | Kế toán | A | 20 | |
19 | – Điểm trúng tuyển vào trường | A | 17.5 | ||
Điểm Chuẩ Đại học Đà Nẵng – Đại học Kinh tế 2009 2010
Điểm Chuẩn Đại học Đà Nẵng – Đại học Kinh tế 2009 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 501 | Luật kinh doanh | A | 17.5 | |
2 | 418 | Kiểm toán | A | 20.5 | |
3 | 417 | Quản trị nhân lực | A | 17.5 | |
4 | 416 | Quản trị tài chính | A | 17.5 | |
5 | 415 | Tài chính doanh nghiệp | A | 20 | |
6 | 414 | Tin học quản lý | A | 17.5 | |
7 | 412 | Ngân hàng | A | 21.5 | |
8 | 411 | Thống kê – Tin học | A | 0 | |
9 | 410 | Kinh tế chính trị | A | 0 | |
10 | 409 | Kinh tế và quản lý công | A | 0 | |
11 | 408 | Kinh tế lao động | A | 0 | |
12 | 407 | Kinh tế phát triển | A | 17.5 | |
13 | 406 | Quản trị kinh doanh marketing | A | 17.5 | |
14 | 405 | Quản trị kinh doanh quốc tế | A | 18.5 | |
15 | 404 | Quản trị kinh doanh thương mại | A | 17.5 | |
16 | 403 | Quản trị kinh doanh du lịch & dịch vụ | A | 17.5 | |
17 | 402 | Quản trị kinh doanh tổng quát | A | 19 | |
18 | 401 | Kế toán | A | 20 | |
19 | – Điểm trúng tuyển vào trường | A | 17.5 | ||
Điểm Chuẩn Đại học Đà Nẵng – Đại học Kinh tế 2009 2010
Điểm Chuẩn Đại học Đà Lạt 2009 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 751 | SP Tiếng Anh | D1 | 16 | H |
2 | 701 | Tiếng Anh | D1 | 13 | H |
3 | 609 | Quốc tế học (D1) | D1 | 13 | H |
4 | 609 | Quốc tế học ( C) | C | 14 | H |
5 | 608 | Đông phương học ( D1) | D1 | 13 | H |
6 | 608 | Đông phương học ( C) | C | 14 | H |
7 | 607 | Công tác xã hội – Phát triển cộng đồng | C | 14 | H |
8 | 606 | Du lịch (D1) | D1 | 13 | H |
9 | 606 | Du lịch (C) | C | 14 | H |
10 | 605 | Việt Nam học | C | 14 | H |
11 | 604 | SP Lịch sử | C | 21 | H |
12 | 603 | Lịch sử | C | 15 | H |
13 | 602 | SP Ngữ văn | C | 20 | H |
14 | 601 | Ngữ văn | C | 15 | H |
15 | 503 | Văn hóa học | C | 14 | H |
16 | 502 | Xã hội học | C | 14 | H |
17 | 501 | Luật học | C | 16 | H |
18 | 403 | Kế toán | A | 13 | H |
19 | 401 | Quản trị kinh doanh | A | 13 | H |
20 | 305 | Công nghệ sinh học | B | 14 | H |
21 | 306 | Công nghệ sau thu hoạch | B | 14 | H |
22 | 303 | Môi trường (B) | B | 14 | H |
23 | 304 | Nông học | B | 14 | H |
24 | 302 | SP Sinh học | B | 16 | H |
25 | 303 | Môi trường (A) | A | 13 | H |
26 | 202 | SP Hóa học | A | 16.5 | H |
27 | 301 | Sinh học | B | 14 | H |
28 | 108 | Điện tử viễn thông | A | 13 | H |
29 | 201 | Hóa học | A | 13 | H |
30 | 106 | SP Vật lý | A | 16 | H |
31 | 107 | Công nghệ thông tin | A | 13 | H |
32 | 104 | SP Tin học | A | 16.5 | H |
33 | 105 | Vật lý | A | 13 | H |
34 | 103 | Tin học | A | 13 | H |
35 | 102 | SP Toán học | A | 16.5 | H |
36 | 101 | Toán học | A | 13 | H |
Điểm Chuẩn Đại học Đà Lạt 2009 2010
Điểm Chuẩn Đại học Thăng Long HN 2009 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 404 | Quản lý bệnh viện | A, D1, D3 | 15 | |
2 | 403 | Quản trị kinh doanh | A, D1, D3 | 15 | |
3 | 402 | Tài chính Ngân hàng | A, D1, D3 | 15 | |
4 | 401 | Kế toán | A, D1, D3 | 15 | |
5 | 706 | – Tiếng Nhật | D1,D3 | 15 | m |
6 | 704 | Tiếng Trung (hệ số 2) | D1, D3 | 15 | m |
7 | 704 | – Tiếng Trung (hệ số 2) | D4 | 20 | m |
8 | 701 | – Tiếng Anh (hệ số 2) | D1 | 20 | m |
9 | 502 | – Công tác xã hội | C | 16 | |
10 | 606 | – Việt Nam học | C | 16 | |
11 | 300 | – Y tế công cộng | B | 16 | |
12 | 502 | – Công tác xã hội | B | 16 | |
13 | 305 | – Điều dưỡng | B | 16 | |
14 | 404 | – Quản lý bệnh viện | A | 15 | m |
15 | 404 | Quản lý bệnh viện | D1, D3 | 15 | m |
16 | 403 | Quản trị kinh doanh | D1, D3 | 15 | m |
17 | 402 | Tài chính – Ngân hàng | D1, D3 | 15 | m |
18 | 403 | – Quản trị kinh doanh | A | 15 | m |
19 | 402 | – Tài chính – Ngân hàng | A | 15 | m |
20 | 401 | Kế toán. | D1, D3 | 15 | m |
21 | 401 | – Kế toán | A | 15 | m |
22 | 103 | – Mạng máy tính và viễn thông | A | 20 | m |
23 | 104 | – Tin quản lý | A | 20 | m |
24 | 102 | – Công nghệ thông tin | A | 20 | m |
25 | 101 | – Toán – Tin ứng dụng | A | 20 | m |