STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 501 | Luật kinh doanh | A | 17.5 | |
2 | 418 | Kiểm toán | A | 20.5 | |
3 | 417 | Quản trị nhân lực | A | 17.5 | |
4 | 416 | Quản trị tài chính | A | 17.5 | |
5 | 415 | Tài chính doanh nghiệp | A | 20 | |
6 | 414 | Tin học quản lý | A | 17.5 | |
7 | 412 | Ngân hàng | A | 21.5 | |
8 | 411 | Thống kê – Tin học | A | 0 | |
9 | 410 | Kinh tế chính trị | A | 0 | |
10 | 409 | Kinh tế và quản lý công | A | 0 | |
11 | 408 | Kinh tế lao động | A | 0 | |
12 | 407 | Kinh tế phát triển | A | 17.5 | |
13 | 406 | Quản trị kinh doanh marketing | A | 17.5 | |
14 | 405 | Quản trị kinh doanh quốc tế | A | 18.5 | |
15 | 404 | Quản trị kinh doanh thương mại | A | 17.5 | |
16 | 403 | Quản trị kinh doanh du lịch & dịch vụ | A | 17.5 | |
17 | 402 | Quản trị kinh doanh tổng quát | A | 19 | |
18 | 401 | Kế toán | A | 20 | |
19 | – Điểm trúng tuyển vào trường | A | 17.5 | ||
Điểm Chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã 2009 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Tin học (chuyên ngành An toàn thông tin) | A | 16 | |
Điểm Chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã 2009 2010
Điểm Chuẩn Học viện Báo chí Tuyên truyền 2009 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Triết học (khối C) | C | 22.5 | ||
2 | Triết học (khối D1) | D1 | 15.5 | ||
3 | Xã hội học | D1 | 16 | ||
Điểm Chuẩn Học viện Báo chí Tuyên truyền 2009 2010
Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của ĐH Y Hà Nội, ĐH Văn Hiến, ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
Chiều 10-9-2009, các trường ĐH Y Hà Nội, ĐH Văn Hiến, ĐH Kiến trúc Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 và thông báo xét tuyển nguyện vọng 3. Trong đó Trường ĐH Y Hà Nội trước đây không xét tuyển NV2, nay xét tuyển NV3.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3 |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu xét NV3 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||||||
Bác sĩ đa khoa
|
301
|
B
|
27,5
|
27,0
|
25,5
|
|
|
Bác sĩ y học cổ truyền
|
303
|
B
|
24,5
|
25,5
|
21,5
|
21,5
|
29
|
Bác sĩ răng hàm mặt
|
304
|
B
|
25,0
|
28,5
|
25,0
|
|
|
Bác sĩ y học dự phòng
|
305
|
B
|
22,0
|
24,5
|
21,0
|
21,0
|
29
|
Cử nhân điều dưỡng
|
306
|
B
|
23,0
|
24,0
|
19,5
|
19,5
|
10
|
Cử nhân kỹ thuật y học
|
307
|
B
|
25,0
|
23,0
|
22,0
|
22,0
|
15
|
Cử nhân y tế công cộng
|
308
|
B
|
16,0
|
16,0
|
22
|
————
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3 |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Công nghệ thông tin (hệ thống thông tin, mạng máy tính – viễn thông, công nghệ phần mềm)
|
101
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
B
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
||
Điện tử – viễn thông (điện tử – viễn thông, tin học – viễn thông)
|
102
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
B
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
||
Kinh tế (quản trị kinh doanh, thương mại – ngoại thương, kế toán – kiểm toán, tài chính – ngân hàng)
|
401
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Du lịch (quản trị kinh doanh du lịch – khách sạn, quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ lữ hành)
|
402
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
||
Xã hội học
|
501
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
||
B
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
||
Tâm lý học
|
502
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
||
B
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
||
Ngữ văn (Văn học)
|
601
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
||
Văn hóa học
|
602
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
||
Việt Nam học
|
603
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
||
Tiếng Anh kinh thương
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học)
|
706
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
||
Hệ Cao đẳng
|
||||||
* Kết quả thi ĐH
|
|
|||||
Tin học ứng dụng (hệ thống thông tin, mạng máy tính – viễn thông, công nghệ phần mềm)
|
C65
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
B
|
12,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (điện tử – viễn thông, tin học – viễn thông)
|
C66
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
B
|
12,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
||
Quản trị kinh doanh (quản trị kinh doanh, tài chính – ngân hàng, kế toán)
|
C67
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
Quản trị kinh doanh du lịch (quản trị kinh doanh du lịch – khách sạn, quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ lữ hành)
|
C68
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
C
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
|||
* Kết quả thi CĐ:
|
|
|||||
Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính – viễn thông, Công nghệ phần mềm)
|
C65
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
10,0
|
11,0
|
11,0
|
|
B
|
12,0
|
12,0
|
12,0
|
|||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông (Điện tử – viễn thông, Tin học – viễn thông)
|
C66
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
10,0
|
11,0
|
11,0
|
|
B
|
12,0
|
12,0
|
12,0
|
|||
Quản trị kinh doanh doanh(Quản trị kinh doanh, Tài chính – ngân hàng, Kế toán)
|
C67
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
10,0
|
11,0
|
||
Quản trị kinh doanh Du lịch (Quản trị kinh doanh du lịch – khách sạn, Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ lữ hành)
|
C68
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
10,0
|
11,0
|
||
C
|
11,0
|
12,0
|
————
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3 |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 -2009
|
Điểm chuẩn NV2 -2009
|
Điểm xét NV3 -2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Kiến trúc công trình
|
101
|
V
|
18,0
|
19,0
|
20,5
|
20,5
|
Quy hoạch đô thị và nông thôn
|
102
|
V
|
17,0
|
18,0
|
18,0
|
18,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Xây dựng cầu đường
|
104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Kỹ thuật hạ tầng đô thị
|
105
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Quản lý xây dựng
|
106
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Mỹ thuật ứng dụng (Trang trí nội ngoại thất, Đồ họa)
|
107
|
V
|
18,0
|
19,0
|
20,5
|
20,5
|
H
|
23,0
|
24,0
|
26,5
|
26,5
|
||
Kế toán
|
401
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
B
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
|||
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
||
Quản trị kinh doanh
|
403
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
B
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
|||
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
||
Tài chính – ngân hàng
|
404
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
B
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
|||
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
||
Tiếng Anh (không nhân hệ số)
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Tiếng Trung Quốc (không nhân hệ số)
|
704
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
D4
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
||
Hệ Cao đẳng
(chỉ xét tuyển thí sinh thi đề ĐH) |
||||||
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)
|
C65
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Kế toán
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
B
|
12,0
|
11,0
|
11,0
|
|||
D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
||
Quản trị kinh doanh
|
C67
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
B
|
12,0
|
11,0
|
11,0
|
|||
D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Nguyện vọng 2 Trường Đại học Hoa Sen 2008 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 |
1 | 101 | Công nghệ thông tin | A | 14 | 80 |
2 | 101 | Công nghệ thông tin | D1 | 14 | |
3 | 101 | Công nghệ thông tin | D3 | 14 | |
4 | 102 | Mạng máy tính | A | 15 | 60 |
5 | 102 | Mạng máy tính | D1 | 15 | |
6 | 102 | Mạng máy tính | D3 | 15 | |
7 | 402 | Quản trị nhân lực | A | 13 | 70 |
8 | 402 | Quản trị nhân lực | D1 | 13 | |
9 | 402 | Quản trị nhân lực | D3 | 13 | |
10 | 403 | Marketing | A | 13 | 30 |
11 | 403 | Marketing | D1 | 13 | |
12 | 403 | Marketing | D3 | 13 | |
13 | 404 | Kế Toán | A | 13 | 40 |
14 | 404 | Kế Toán | D1 | 13 | |
15 | 404 | Kế Toán | D3 | 13 | |
16 | 406 | tài chính – Ngân hàng (Chuyên Ngành tài chính Doanh nghiệp, Kinh Doanh Ngân hàng) | A | 15 | 60 |
17 | 406 | tài chính – Ngân hàng (Chuyên Ngành tài chính Doanh nghiệp, Kinh Doanh Ngân hàng) | D1 | 15 | |
18 | 406 | tài chính – Ngân hàng (Chuyên Ngành tài chính Doanh nghiệp, Kinh Doanh Ngân hàng) | D3 | 15 | |
19 | 701 | Tiếng Anh (chuyên ngành Anh văn thương mại, Biên – Phiên dịch, Sư phạm Tiếng Anh trẻ em) | D1 | 18 | 30 |
20 | C65 | Công nghệ thông tin | A | 12 | 80 |
21 | C65 | Công nghệ thông tin | D1 | 12 | |
22 | C65 | Công nghệ thông tin | D3 | 12 | |
23 | C66 | Mạng máy tính | A | 12 | 80 |
24 | C66 | Mạng máy tính | D1 | 12 | |
25 | C66 | Mạng máy tính | D3 | 12 | |
26 | C67 | Quản trị Kinh Doanh | A | 12 | 60 |
27 | C67 | Quản trị Kinh Doanh | D1 | 12 | |
28 | C67 | Quản trị Kinh Doanh | D3 | 12 | |
29 | C68 | Quản trị văn phòng | A | 12 | 120 |
30 | C68 | Quản trị văn phòng | C | 13 | |
31 | C68 | Quản trị văn phòng | D1 | 12 | |
32 | C68 | Quản trị văn phòng | D3 | 12 | |
33 | C69 | ngoại Thương | A | 12 | 120 |
34 | C69 | ngoại Thương | D1 | 12 | |
35 | C69 | ngoại Thương | D3 | 12 | |
36 | C70 | Kế Toán | A | 12 | 80 |
37 | C70 | Kế Toán | D1 | 12 | |
38 | C70 | Kế Toán | D3 | 12 | |
39 | C71 | Quản trị Du lịch và Khách sạn – nhà hàng | A | 12 | 80 |
40 | C71 | Quản trị Du lịch và Khách sạn – nhà hàng | D1 | 12 | |
41 | C71 | Quản trị Du lịch và Khách sạn – nhà hàng | D3 | 12 | |
42 | C72 | Anh văn thương mại | D1 | 16 | 80 |
Nguyện vọng 2 Trường Đại học Hoa Sen 2009 2010
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV2 về Ban đào tạo trường đại học theo quy định của trường Trường Đại học Hoa Sen.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 |
1 | 101 | Công nghệ thông tin | A, D1, D3 | 14 | 60 |
2 | 102 | Mạng máy tính | A, D1, D3 | 13 | 60 |
3 | Toán ứng dụng (môn Toán hệ số 2) | A, D1, D3 | 18 | 80 | |
4 | 401 | Quản trị kinh doanh | A, D1, D3 | 18 | 20 |
5 | 402 | Quản trị nguồn nhân lực | A, D1, D3 | 13 | 40 |
6 | 403 | Marketing | A, D1, D3 | 14 | 40 |
7 | 404 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán, Kế toán kiểm toán) | A, D1, D3 | 15 | 20 |
8 | 406 | Tài chính ngân hàng | A, D1, D3 | 18 | 40 |
9 | 801 | Thiết kế thời trang (khối V môn vẽ nhân hệ số 2, khối H môn hội họa nhân hệ số 2) | V, H | 17 | 80 |
10 | C65 | Công nghệ thông tin – Hệ CĐ | A, D1, D3 | 10 | 80 |
11 | C67 | Quản trị kinh doanh – Hệ CĐ | A, D1, D3 | 10 | 80 |
12 | C68 | Quản trị văn phòng – Hệ CĐ | A, C, D1, | 10 | 80 |
13 | C69 | Ngoại thương – Hệ CĐ | A, D1, D3 | 10 | 80 |
14 | C70 | Kế toán – Hệ CĐ | A, D1, D3 | 10 | 80 |
15 | C71 | Quản trị du lịch và Khách sạn nhà hàng – Hệ CĐ | A, D1, D3 | 10 | 80 |
16 | C72 | Tiếng Anh thương mại (nhân hệ số 2 điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn CĐ) – Hệ CĐ | D1 | 16 | 80 |
Nguyện vọng 2 Trường Đại học Bán công Marketing 2009 2010
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV2 về Ban đào tạo trường đại học theo quy định của trường Trường Đại học Bán công Marketing.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 |
1 | 413 | Kinh doanh quốc tế | A,D1 | 15 | 15 |
2 | 414 | Du lịch lữ hành | A, D1 | 15 | 35 |
3 | 415 | Thẩm định giá | A, D1 | 15 | 25 |
4 | 416 | Kinh doanh bất động sản | A, D1 | 15 | 35 |
5 | 452 | Kế toán ngân hàng | A,D1 | 15 | 25 |
6 | 461 | Tin học ứng dụng trong kinh doanh | A, D1 | 15 | 35 |
7 | 462 | Tin học kế toán | A,D1 | 15 | 35 |
8 | 463 | Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử | A, D1 | 15 | 35 |
9 | 751 | Tiếng Anh kinh doanh | D1 | 15 | 35 |
10 | C65.1 | Quản trị kinh doanh tổng hợp | A, D1 | 11 | 100 |
11 | C65.2 | Thương mại quốc tế | A, D1 | 10 | 100 |
12 | C65.3 | Kinh doanh quốc tế | A, D1 | 10 | 100 |
13 | C65.4 | Du lịch lữ hành | A, D1 | 10 | 100 |
14 | C65.5 | Thẩm định giá | A, D1 | 10 | 100 |
15 | C65.6 | Kinh doanh bất động sản | A, D1 | 10 | 100 |
16 | C66.1 | Kế toán doanh nghiệp | A, D1 | 11 | 100 |
17 | C66.2 | Kế toán ngân hàng | A, D1 | 11 | 100 |
18 | C67.1 | Tin học ứng dụng trong kinh doanh | A, D1 | 10 | 100 |
19 | C67.2 | Tin học kế toán | A, D1 | 10 | 100 |
20 | C67.3 | Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử | A, D1 | 10 | 100 |
21 | C68 | Tiếng Anh kinh doanh | D1 | 10 | 100 |
Nguyện vọng 2 của trường Trường Đại học Bán công Marketing 2008 2010
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV2 về Ban đào tạo trường đại học theo quy định của trường Trường Đại học Bán công Marketing.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 |
1 | 414 | Du lịch lữ hành | A | 15 | 20 |
2 | 414 | Du lịch lữ hành | D1 | 15 | |
3 | 415 | Thẩm định giá | A | 15 | 20 |
4 | 415 | Thẩm định giá | D1 | 15 | |
5 | 416 | Kinh Doanh bất động sản | A | 15 | 10 |
6 | 416 | Kinh Doanh bất động sản | D1 | 15 | |
7 | 461 | tin học ứng dụng trong Kinh Doanh | A | 14.5 | 35 |
8 | 461 | tin học ứng dụng trong Kinh Doanh | D1 | 14.5 | |
9 | 462 | tin học ứng dụng trong Thương mại điện tử | A | 14.5 | 35 |
10 | 462 | tin học ứng dụng trong Thương mại điện tử | D1 | 14.5 | |
11 | 751 | Tiếng Anh Kinh Doanh | D1 | 14.5 | 40 |
12 | C65.1 | Quản trị Kinh Doanh Tổng hợp | A | 11.5 | 100 |
13 | C65.1 | Quản trị Kinh Doanh Tổng hợp | D1 | 11.5 | |
14 | C65.2 | Thương mại Quốc tế | A | 11.5 | 100 |
15 | C65.2 | Thương mại Quốc tế | D1 | 11.5 | |
16 | C65.3 | Kinh Doanh Quốc tế | A | 11.5 | 100 |
17 | C65.3 | Kinh Doanh Quốc tế | D1 | 11.5 | |
18 | C65.4 | Du lịch lữ hành | A | 11.5 | 100 |
19 | C65.4 | Du lịch lữ hành | D1 | 11.5 | |
20 | C65.5 | Thẩm định giá | A | 11.5 | 100 |
21 | C65.5 | Thẩm định giá | D1 | 11.5 | |
22 | C65.6 | Kinh Doanh bất động sản | A | 11.5 | 100 |
23 | C65.6 | Kinh Doanh bất động sản | D1 | 11.5 | |
24 | C66.1 | Kế Toán Doanh nghiệp | A | 11.5 | 100 |
25 | C66.1 | Kế Toán Doanh nghiệp | D1 | 11.5 | |
26 | C66.2 | Kế Toán Ngân hàng | A | 11.5 | 100 |
27 | C66.2 | Kế Toán Ngân hàng | D1 | 11.5 | |
28 | C67.1 | tin học ứng dụng trong Kinh Doanh | A | 11.5 | 100 |
29 | C67.1 | tin học ứng dụng trong Kinh Doanh | D1 | 11.5 | |
30 | C67.2 | tin học Kế Toán | A | 11.5 | 100 |
31 | C67.2 | tin học Kế Toán | D1 | 11.5 | |
32 | C67.3 | tin học ứng dụng trong TM điện tử | A | 11.5 | 100 |
33 | C67.3 | tin học ứng dụng trong TM điện tử | D1 | 11.5 | |
34 | C68 | Tiếng Anh Kinh Doanh | D1 | 11.5 | 100 |
Nguyện vọng 2 Trường Đại học Bách khoa TPHCM 2009
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 |
1 | 112 | Công nghệ dệt may | A | 15.5 | 50 |
2 | 125 | Kỹ thuật và Quản lý môi trường | A | 16.5 | 80 |
3 | 126 | Kỹ thuật giao thông | A | 16.5 | 35 |
4 | 127 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A | 15.5 | 60 |
5 | 129 | Công nghệ vật liệu | A | 16.5 | 100 |
6 | 130 | Trắc địa (Trắc địa. Địa chính) | A | 15.5 | 60 |
7 | 131 | Vật liệu và Cấu kiện xây dựng | A | 15.5 | 60 |
8 | 133 | Cơ Kỹ thuật | A | 15.5 | 50 |
9 | 135 | Vật lý kỹ thuật | A | 15.5 | 30 |
Nguyện vọng 2 Trường Đại học Y Hà Nội 2008
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 |
1 | 301 | Bác sĩ Đa khoa | B | 27 | 450 |
2 | 303 | Bác sĩ Y học cổ truyền | B | 25.5 | 60 |
3 | 304 | Bác sĩ Răng hàm mặt | B | 28.5 | 50 |
4 | 305 | Bác sĩ Y học dự phòng | B | 24.5 | 60 |
5 | 306 | Cử nhân Điều dưỡng | B | 24 | 120 |
6 | 307 | Cử nhân Kỹ thuật y học | B | 23 | 60 |