STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | C71 | Tài chínhtín dụng | D1 | 10 | H |
2 | C72 | Tiếng Anh | D1 | 10 | H |
3 | C71 | Tài chínhtín dụng | A | 10 | H |
4 | C70 | Quản trị kinh doanh | D1 | 10 | H |
5 | C70 | Quản trị kinh doanh | A | 10 | H |
6 | C69 | Kế toánKiểm toán | D1 | 10 | H |
7 | C69 | Kế toánKiểm toán | A | 10 | H |
8 | C67 | Xây dựng DD & CN | A | 10 | H |
9 | C66 | ĐiệnĐiện tử | A | 10 | H |
10 | C65 | Công nghệ thông tin. | D1 | 10 | H |
11 | C65 | Công nghệ thông tin | A | 10 | H |
12 | 406 | Quan hệ lao động. | D1 | 15 | |
13 | 406 | Quan hệ lao động | A | 15 | |
14 | 800 | Mỹ thuật công nghiệp | H | 18 | |
15 | 707 | Trung – Anh. | D4 | 14 | |
16 | 707 | Trung – Anh | D1 | 14 | |
17 | 704 | Tiếng Trung Quốc. | D4 | 14 | |
18 | 704 | Tiếng Trung Quốc | D1 | 14 | |
19 | 502 | Việt Nam học. | D1 | 15 | |
20 | 701 | Tiếng Anh | D1 | 14 | |
21 | 502 | Việt Nam học | C | 15 | |
22 | 501 | Xã hội học. | D1 | 14 | |
23 | 501 | Xã hội học | C | 14 | |
24 | 405 | QTKD nhà hàngKS. | D1 | 16 | |
25 | 405 | QTKD nhà hàngKS | A | 16 | |
26 | 404 | QTKD quốc tế. | D1 | 16 | |
27 | 403 | Quản trị kinh doanh. | D1 | 16 | |
28 | 404 | QTKD quốc tế | A | 16 | |
29 | 403 | Quản trị kinh doanh | A | 16 | |
30 | 402 | Kế toánKiểm toán. | D1 | 16 | |
31 | 402 | Kế toánKiểm toán | A | 16 | |
32 | 401 | Tài chínhTín dụng. | D1 | 16 | |
33 | 401 | Tài chínhTín dụng | A | 16 | |
34 | 301 | Công nghệ sinh học | B | 17 | |
35 | 300 | Khoa học môi trường. | B | 16 | |
36 | 300 | Khoa học môi trường | A | 15 | |
37 | 201 | Công nghệ hóa học. | B | 16 | |
38 | 201 | Công nghệ hóa học | A | 15 | |
39 | 108 | Qui hoạch đô thị | A | 15 | |
40 | 107 | Cấp thoát nước MTN. | B | 15 | |
41 | 107 | Cấp thoát nước MTN | A | 15 | |
42 | 106 | Xây dựng cầu đường | A | 15 | |
43 | 105 | Xây dựng DD & CN | A | 15 | |
44 | 104 | Bảo hộ lao động. | B | 15 | |
45 | 104 | Bảo hộ lao động | A | 15 | |
46 | 103 | ĐiệnĐiện tử | A | 15 | |
47 | 101 | Công nghệ thông tin. | D1 | 15 | |
48 | 102 | ToánTin ứng dụng | A | 15 | |
49 | 101 | Công nghệ thông tin | A | 15 | |
Điểm Chuẩn Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TPHCM 2009 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | C73 | Công nghệ sinh học (B) (Hệ CĐ) | B | 11 | |
2 | C73 | Công nghệ sinh học (A) (Hệ CĐ) | A | 10 | |
3 | C72 | Kỹ thuật môi trường (B) (Hệ CĐ) | B | 11 | |
4 | C72 | Kỹ thuật môi trường (A) (Hệ CĐ) | A | 10 | |
5 | C71 | Quản trị du lịch – Nhà hàng – Khách sạn (D1) (Hệ CĐ) | D1 | 10 | |
6 | C71 | Quản trị du lịch – Nhà hàng – Khách sạn (C) (Hệ CĐ) | C | 11 | |
7 | C71 | Quản trị du lịch – Nhà hàng – Khách sạn (A) (Hệ CĐ) | A | 10 | |
8 | C70 | Kế toán (Kế toán – kiểm toán) (D1) (Hệ CĐ) | D1 | 10 | |
9 | C70 | Kế toán (Kế toán – kiểm toán) (A) (Hệ CĐ) | A | 10 | |
10 | C69 | Công nghệ thực phẩm (B) (Hệ CĐ) | B | 11 | |
11 | C69 | Công nghệ thực phẩm (A) (Hệ CĐ) | A | 10 | |
12 | C68 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) (Hệ CĐ) | A | 10 | |
13 | C67 | Quản trị kinh doanh (Hệ CĐ) | A, D1 | 10 | |
14 | C66 | Điện tử viễn thông (Hệ CĐ) | A | 10 | |
15 | C65 | Tin học (Công nghệ thông tin) (Hệ CĐ) | A, D1 | 10 | |
16 | 701 | Tiếng Anh gồm Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh du lịch, Tiếng Anh tổng quát – dịch thuật (không nhân hệ số) | D1 | 13 | H |
17 | 405 | Quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn (D1) | D1 | 13 | H |
18 | 405 | Quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn (C) | C | 14 | H |
19 | 405 | Quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn (A) | A | 13 | H |
20 | 403 | Kế toán (Kế toán – Kiểm toán) | A, D1 | 13 | H |
21 | 401 | Quản trị kinh doanh (Quản trị tài chính, Quản trị ngoại thương, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị dự án) | A, D1 | 13 | H |
22 | 302 | Thiết kế thời trang (không nhân hệ số) | V, H | 13 | H |
23 | 301 | Thiết kế nội thất (không nhân hệ số) | V, H | 13 | H |
24 | 112 | Công nghệ tự động (Tự động hóa) | A | 13 | H |
25 | 111 | Công nghệ sinh học (B) | B | 14 | H |
26 | 111 | Công nghệ sinh học (A) | A | 13 | H |
27 | 110 | Công nghệ thực phẩm (B) | B | 14 | H |
28 | 110 | Công nghệ thực phẩm (A) | A | 13 | H |
29 | 109 | Cơ khí tự động – robot | A | 13 | H |
30 | 108 | Kỹ thuật môi trường (B) | B | 14 | H |
31 | 108 | Kỹ thuật môi trường (A) | A | 13 | H |
32 | 106 | Cơ – tin kỹ thuật (Cơ điện tử) | A | 13 | H |
33 | 105 | Xây dựng cầu đường | A | 13 | H |
34 | 104 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 13 | H |
35 | 103 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | A | 13 | H |
36 | 102 | Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính và hệ thống nhúng) | A, D1 | 13 | H |
37 | 101 | Điện tử viễn thông | A | 13 | H |
Điểm Chuẩn Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TPHCM 2009 2010
Điểm Chuẩn Đại học Dân lập Lạc Hồng 2009 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 701 | Ngữ văn Anh | D | 13 | H |
2 | 601 | Việt Nam Học (Hướng dẫn du lịch). | D | 13 | H |
3 | 601 | Việt Nam Học (Hướng dẫn du lịch) | C | 14 | H |
4 | 600 | Đông phương học. | D1 | 13 | H |
5 | 600 | Đông phương học | C | 14 | H |
6 | 404 | Ngoại thương. | D1 | 13 | H |
7 | 404 | Ngoại thương | A | 13 | H |
8 | 403 | Kế toán – Kiểm toán. | D1 | 13 | H |
9 | 403 | Kế toán – Kiểm toán | A | 13 | H |
10 | 402 | Tài chính – Ngân hàng. | D1 | 13 | H |
11 | 401 | Quản trị Kinh doanh . | D1 | 13 | H |
12 | 402 | Tài chính – Ngân hàng | A | 13 | H |
13 | 401 | Quản trị Kinh doanh | A | 13 | H |
14 | 302 | Sinh học (Công nghệ Sinh học). | B | 14 | H |
15 | 302 | Sinh học (Công nghệ Sinh học) | A | 13 | H |
16 | 301 | Nông nghiệp. | B | 14 | H |
17 | 301 | Nông nghiệp | A | 13 | H |
18 | 300 | Khoa học Môi trường. | B | 14 | H |
19 | 300 | Khoa học Môi trường | A | 13 | H |
20 | 202 | Công nghệ Thực phẩm. | B | 14 | H |
21 | 202 | Công nghệ Thực phẩm | A | 13 | H |
22 | 201 | Công nghệ Hóa học. | B | 14 | H |
23 | 201 | Công nghệ Hóa học | A | 13 | H |
24 | 109 | Công nghệ Kỹ Thuật Điện – Điện Tử | A | 13 | H |
25 | 108 | Công nghệ Tự Động | A | 13 | H |
26 | 107 | Công nghệ Cắt may. | D1 | 13 | H |
27 | 107 | Công nghệ Cắt may | A | 13 | H |
28 | 106 | Xây dựng Cầu đường | A | 13 | H |
29 | 105 | Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | A | 13 | H |
30 | 104 | Cơ điện tử | A | 13 | H |
31 | 102 | Điện tử | A | 13 | H |
32 | 103 | Điện Công nghiệp | A | 13 | H |
33 | 101 | Tin học . | D1 | 13 | H |
34 | 101 | Tin học | A | 13 | H |
Điểm Chuẩn Đại học Dân lập Lạc Hồng 2009 2010
Điểm Chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương 2009 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | C69 | Tin học ứng dụng | A, D1 | 10 | H |
2 | C68 | Tiếng Anh (du lịch) | D1 | 10 | H |
3 | C67 | Quản trị KD (du lịch – nhà hàng – khách sạn) | A, D1 | 10 | H |
4 | C66 | Tài chính ngân hàng (A,D1) | A, D1 | 10 | H |
5 | C65 | Kế toán kiểm toán | A, D1 | 10 | H |
6 | 701 | Tiếng Anh (du lịch) | D1 | 13 | H |
7 | 403 | Quản trị kinh doanh (du lịch – nhà hàng – khách sạn) | A, D1 | 13 | H |
8 | 402 | Tài chính ngân hàng | A, D1 | 13 | H |
9 | 401 | Kế toán | A, D1 | 13 | H |
10 | 101 | Công nghệ thông tin | A, D1 | 13 | H |
Điểm Chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương 2009 2010
Điểm Chuẩn Đại học Kinh tế tài chính TP HCM 2009 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 401 | Quản trị Kinh doanh | A, D1 | 13 | H |
2 | 402 | Kế toán | A, D1 | 13 | H |
3 | 403 | Tài chính Ngân hàng | A, D1 | 13 | H |
4 | 101 | Công nghệ Thông tin | A | 13 | H |
5 | C65 | Quản trị Kinh doanh. | A, D1 | 10 | H |
6 | C66 | Kế toán. | A, D1 | 10 | H |
7 | C67 | Mạng máy tính và truyền thông | A | 10 | H |
Điểm Chuẩn Đại học Kinh tế tài chính TP HCM 2009 2010
Tỷ lệ “chọi” của các đại học phía Nam
Khoa Y Dược (ĐH Đà Nẵng) dẫn đầu với tỷ lệ 1 “chọi” 33, tiếp đó là ĐH Y Dược TP HCM 1 “chọi” 16… Ở ĐH Kinh tế – Tài chính TP HCM, ĐH Trà Vinh, tỷ lệ này chỉ là 1/1,2.
Trường | Hồ sơ đăng ký | Chỉ tiêu | Tỷ lệ “chọi” |
ĐH Quốc gia TP HCM: | |||
– ĐH Bách khoa | 10.214 | 3.600 | 1/3 |
– ĐH Công nghệ thông tin | 2.063 | 660 | 1/3 |
– Khoa Kinh tế | 11.659 | 1.650 | 1/7 |
– ĐH Quốc tế | 2.740 | 705 | 1/4 |
– ĐH Khoa học tự nhiên | 12.789 | 3.550 | 1/4 |
– ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn | 10.749 | 2.800 | 1/4 |
ĐH Huế | |||
– ĐH Y | 9.033 | 850 | 1/11 |
– ĐH Khoa học | 10.397 | 1.680 | 1/6 |
– ĐH Sư phạm | 10.914 | 1.430 | 1/8 |
– ĐH Nghệ thuật | 907 | 200 | 1/5 |
– ĐH Nông lâm | 14.426 | 1.300 | 1/11 |
– ĐH Ngoại ngữ | 2.710 | 830 | 1/3 |
– Khoa Du lịch | 1.841 | 230 | 1/8 |
– Khoa Giáo dục Thể chất | 1.620 | 220 | 1/7 |
– Phân hiệu tại Quảng Trị | 99 | 120 | |
ĐH Đà Nẵng | |||
– ĐH Bách khoa | 14.358 | 2.950 | 1/5 |
– ĐH Ngoại ngữ | 4.639 | 1.200 | 1/4 |
– ĐH Kinh tế | 13.590 | 1.750 | 1/8 |
– ĐH Sư phạm | 12.831 | 1.550 | 1/8 |
– Phân hiệu tại Kon Tum | 1.049 | 380 | 1/3 |
– Khoa Y Dược | 3.341 | 100 | 1/33 |
Học viện Âm nhạc Huế | 444 | 155 | 1/3 |
Nhạc viện TP HCM | 23 | 160 | |
ĐH An Giang | 14.994 | 2.260 | 1/7 |
ĐH Cần Thơ | 66.544 | 6.500 | 1/10 |
ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định | 447 | 1.100 | Xét tuyển |
ĐH Công nghệ Sài Gòn | 1.588 | 1.700 | Xét tuyển |
ĐH Công nghiệp TP HCM | 58.165 | 6.800 | 1/9 |
ĐH Dân lập Cửu Long | 3.898 | 2.300 | Xét tuyển |
ĐH Bình Dương | 2392 | 2200 | Xét tuyển |
ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu | 2.799 | 1.800 | Xét tuyển |
ĐH Dân lập Duy Tân | 1.799 | 2.900 | Xét tuyển |
ĐH Đà Lạt | 14.074 | 3460 | 1/4 |
ĐH Đồng Tháp | 11.560 | 3.550 | 1/3 |
ĐH Dân lập Hồng Bàng | 5.396 | 3.750 | Xét tuyển |
ĐH Giao thông Vận tải TP HCM | 13.366 | 2.300 | 1/6 |
ĐH Hoa Sen | 9.861 | 1.560 | 1/6 |
ĐH Hùng Vương | 7402 | 2.100 | Xét tuyển |
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng | 1.926 | 2.550 | Xét tuyển |
ĐH Kiến trúc TP HCM | 7.323 | 1.250 | 1/6 |
ĐH Kinh tế TP HCM | 31.600 | 4.800 | 1/7 |
ĐH Kinh tế – Tài chính TP HCM | 617 | 500 | 1/1,2 |
ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An | 674 | 1.300 | Xét tuyển |
ĐH Kỹ thuật – Công nghệ TP HCM | 8.226 | 2.700 | 1/3 |
ĐH Dân lập Lạc Hồng | 3.545 | 2.200 | 1/2 |
ĐH Luật TP HCM | 12.286 | 1.300 | 1/9 |
ĐH Marketing | 15.063 | 2.000 | 1/8 |
ĐH Mở TP HCM | 40.551 | 4.500 | 1/9 |
ĐH Mỹ thuật TP HCM | 32 | 120 | |
ĐH Ngân hàng TP HCM | 10.436 | 2.400 | 1/4 |
ĐH Nông lâm TP HCM | 47.873 | 4.400 | 1/11 |
ĐH DL Ngoại ngữ-Tin học TP HCM | 3.973 | 2.000 | Xét tuyển |
ĐH Nha Trang (TSB) | 2.138 | ||
ĐH Nha Trang (TSN) | 14.223 | ||
ĐH Nha Trang (TSS) | 125 | ||
ĐH Phạm Văn Đồng | 3.043 | 1.350 | 1/2 |
ĐH Phan Châu Trinh | 182 | 600 | Xét tuyển |
ĐH Dân lập Phú Yên | 1.023 | 1.400 | |
ĐH Dân lập Phú Xuân | 571 | 1.400 | Xét tuyển |
ĐH Quy Nhơn | 19.600 | 3.800 | 1/5 |
ĐH Quang Trung | 859 | 2.000 | Xét tuyển |
ĐH Sài Gòn | 34.708 | 4.450 | 1/8 |
ĐH Quốc tế Sài Gòn | 267 | 500 | Xét tuyển |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | 18.660 | 3.000 | 1/6 |
ĐH Sư phạm TDTT TP HCM | 2.635 | 800 | 1/3 |
ĐH Tây Đô | 2.793 | 2.200 | Xét tuyển |
ĐH Tây Nguyên | 22.739 | 2.500 | 1/9 |
ĐH Thái Bình Dương | 338 | 500 | Xét tuyển |
ĐH TDTT TP HCM | 3.636 | 600 | 1/6 |
ĐH TDTT Đà Nẵng | 3.671 | 600 | 1/6 |
ĐH Tiền Giang | 5.099 | 1.850 | 1/3 |
ĐH Tôn Đức Thắng | 29.906 | 3.300 | 1/9 |
ĐH Trà Vinh | 4.153 | 3.300 | 1/1,2 |
ĐH Dân lập Văn Hiến | 943 | 1.800 | Xét tuyển |
ĐH Dân lập Văn Lang | 4.462 | 2.600 | Xét tuyển |
ĐH Văn hóa TP HCM | 2224 | 1140 | 1/2 |
ĐH Võ Trường Toản | 1.036 | 1.100 | Xét tuyển |
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 2.381 | 380 | 1/6 |
ĐH Y dược Cần Thơ | 177 | 800 | 1/10 |
ĐH Y Dược TP HCM | 20.774 | 1.300 | 1/16 |
ĐH Dân lập Yersin Đà Lạt | 656 | 1.300 | Xét tuyển |
Tỷ Lệ Chọi Khu Vực Phía Bắc
34 trường công bố tỉ lệ “chọi”
Nguyện vọng 2 Trường Đại học Hoa Sen 2008 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 |
1 | 101 | Công nghệ thông tin | A | 14 | 80 |
2 | 101 | Công nghệ thông tin | D1 | 14 | |
3 | 101 | Công nghệ thông tin | D3 | 14 | |
4 | 102 | Mạng máy tính | A | 15 | 60 |
5 | 102 | Mạng máy tính | D1 | 15 | |
6 | 102 | Mạng máy tính | D3 | 15 | |
7 | 402 | Quản trị nhân lực | A | 13 | 70 |
8 | 402 | Quản trị nhân lực | D1 | 13 | |
9 | 402 | Quản trị nhân lực | D3 | 13 | |
10 | 403 | Marketing | A | 13 | 30 |
11 | 403 | Marketing | D1 | 13 | |
12 | 403 | Marketing | D3 | 13 | |
13 | 404 | Kế Toán | A | 13 | 40 |
14 | 404 | Kế Toán | D1 | 13 | |
15 | 404 | Kế Toán | D3 | 13 | |
16 | 406 | tài chính – Ngân hàng (Chuyên Ngành tài chính Doanh nghiệp, Kinh Doanh Ngân hàng) | A | 15 | 60 |
17 | 406 | tài chính – Ngân hàng (Chuyên Ngành tài chính Doanh nghiệp, Kinh Doanh Ngân hàng) | D1 | 15 | |
18 | 406 | tài chính – Ngân hàng (Chuyên Ngành tài chính Doanh nghiệp, Kinh Doanh Ngân hàng) | D3 | 15 | |
19 | 701 | Tiếng Anh (chuyên ngành Anh văn thương mại, Biên – Phiên dịch, Sư phạm Tiếng Anh trẻ em) | D1 | 18 | 30 |
20 | C65 | Công nghệ thông tin | A | 12 | 80 |
21 | C65 | Công nghệ thông tin | D1 | 12 | |
22 | C65 | Công nghệ thông tin | D3 | 12 | |
23 | C66 | Mạng máy tính | A | 12 | 80 |
24 | C66 | Mạng máy tính | D1 | 12 | |
25 | C66 | Mạng máy tính | D3 | 12 | |
26 | C67 | Quản trị Kinh Doanh | A | 12 | 60 |
27 | C67 | Quản trị Kinh Doanh | D1 | 12 | |
28 | C67 | Quản trị Kinh Doanh | D3 | 12 | |
29 | C68 | Quản trị văn phòng | A | 12 | 120 |
30 | C68 | Quản trị văn phòng | C | 13 | |
31 | C68 | Quản trị văn phòng | D1 | 12 | |
32 | C68 | Quản trị văn phòng | D3 | 12 | |
33 | C69 | ngoại Thương | A | 12 | 120 |
34 | C69 | ngoại Thương | D1 | 12 | |
35 | C69 | ngoại Thương | D3 | 12 | |
36 | C70 | Kế Toán | A | 12 | 80 |
37 | C70 | Kế Toán | D1 | 12 | |
38 | C70 | Kế Toán | D3 | 12 | |
39 | C71 | Quản trị Du lịch và Khách sạn – nhà hàng | A | 12 | 80 |
40 | C71 | Quản trị Du lịch và Khách sạn – nhà hàng | D1 | 12 | |
41 | C71 | Quản trị Du lịch và Khách sạn – nhà hàng | D3 | 12 | |
42 | C72 | Anh văn thương mại | D1 | 16 | 80 |
Nguyện vọng 2 Trường Đại học Hoa Sen 2009 2010
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV2 về Ban đào tạo trường đại học theo quy định của trường Trường Đại học Hoa Sen.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 |
1 | 101 | Công nghệ thông tin | A, D1, D3 | 14 | 60 |
2 | 102 | Mạng máy tính | A, D1, D3 | 13 | 60 |
3 | Toán ứng dụng (môn Toán hệ số 2) | A, D1, D3 | 18 | 80 | |
4 | 401 | Quản trị kinh doanh | A, D1, D3 | 18 | 20 |
5 | 402 | Quản trị nguồn nhân lực | A, D1, D3 | 13 | 40 |
6 | 403 | Marketing | A, D1, D3 | 14 | 40 |
7 | 404 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán, Kế toán kiểm toán) | A, D1, D3 | 15 | 20 |
8 | 406 | Tài chính ngân hàng | A, D1, D3 | 18 | 40 |
9 | 801 | Thiết kế thời trang (khối V môn vẽ nhân hệ số 2, khối H môn hội họa nhân hệ số 2) | V, H | 17 | 80 |
10 | C65 | Công nghệ thông tin – Hệ CĐ | A, D1, D3 | 10 | 80 |
11 | C67 | Quản trị kinh doanh – Hệ CĐ | A, D1, D3 | 10 | 80 |
12 | C68 | Quản trị văn phòng – Hệ CĐ | A, C, D1, | 10 | 80 |
13 | C69 | Ngoại thương – Hệ CĐ | A, D1, D3 | 10 | 80 |
14 | C70 | Kế toán – Hệ CĐ | A, D1, D3 | 10 | 80 |
15 | C71 | Quản trị du lịch và Khách sạn nhà hàng – Hệ CĐ | A, D1, D3 | 10 | 80 |
16 | C72 | Tiếng Anh thương mại (nhân hệ số 2 điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn CĐ) – Hệ CĐ | D1 | 16 | 80 |
Nguyện vọng 2 Trường Đại học Bán công Marketing 2009 2010
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV2 về Ban đào tạo trường đại học theo quy định của trường Trường Đại học Bán công Marketing.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 |
1 | 413 | Kinh doanh quốc tế | A,D1 | 15 | 15 |
2 | 414 | Du lịch lữ hành | A, D1 | 15 | 35 |
3 | 415 | Thẩm định giá | A, D1 | 15 | 25 |
4 | 416 | Kinh doanh bất động sản | A, D1 | 15 | 35 |
5 | 452 | Kế toán ngân hàng | A,D1 | 15 | 25 |
6 | 461 | Tin học ứng dụng trong kinh doanh | A, D1 | 15 | 35 |
7 | 462 | Tin học kế toán | A,D1 | 15 | 35 |
8 | 463 | Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử | A, D1 | 15 | 35 |
9 | 751 | Tiếng Anh kinh doanh | D1 | 15 | 35 |
10 | C65.1 | Quản trị kinh doanh tổng hợp | A, D1 | 11 | 100 |
11 | C65.2 | Thương mại quốc tế | A, D1 | 10 | 100 |
12 | C65.3 | Kinh doanh quốc tế | A, D1 | 10 | 100 |
13 | C65.4 | Du lịch lữ hành | A, D1 | 10 | 100 |
14 | C65.5 | Thẩm định giá | A, D1 | 10 | 100 |
15 | C65.6 | Kinh doanh bất động sản | A, D1 | 10 | 100 |
16 | C66.1 | Kế toán doanh nghiệp | A, D1 | 11 | 100 |
17 | C66.2 | Kế toán ngân hàng | A, D1 | 11 | 100 |
18 | C67.1 | Tin học ứng dụng trong kinh doanh | A, D1 | 10 | 100 |
19 | C67.2 | Tin học kế toán | A, D1 | 10 | 100 |
20 | C67.3 | Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử | A, D1 | 10 | 100 |
21 | C68 | Tiếng Anh kinh doanh | D1 | 10 | 100 |
Nguyện vọng 2 của trường Trường Đại học Bán công Marketing 2008 2010
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV2 về Ban đào tạo trường đại học theo quy định của trường Trường Đại học Bán công Marketing.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 |
1 | 414 | Du lịch lữ hành | A | 15 | 20 |
2 | 414 | Du lịch lữ hành | D1 | 15 | |
3 | 415 | Thẩm định giá | A | 15 | 20 |
4 | 415 | Thẩm định giá | D1 | 15 | |
5 | 416 | Kinh Doanh bất động sản | A | 15 | 10 |
6 | 416 | Kinh Doanh bất động sản | D1 | 15 | |
7 | 461 | tin học ứng dụng trong Kinh Doanh | A | 14.5 | 35 |
8 | 461 | tin học ứng dụng trong Kinh Doanh | D1 | 14.5 | |
9 | 462 | tin học ứng dụng trong Thương mại điện tử | A | 14.5 | 35 |
10 | 462 | tin học ứng dụng trong Thương mại điện tử | D1 | 14.5 | |
11 | 751 | Tiếng Anh Kinh Doanh | D1 | 14.5 | 40 |
12 | C65.1 | Quản trị Kinh Doanh Tổng hợp | A | 11.5 | 100 |
13 | C65.1 | Quản trị Kinh Doanh Tổng hợp | D1 | 11.5 | |
14 | C65.2 | Thương mại Quốc tế | A | 11.5 | 100 |
15 | C65.2 | Thương mại Quốc tế | D1 | 11.5 | |
16 | C65.3 | Kinh Doanh Quốc tế | A | 11.5 | 100 |
17 | C65.3 | Kinh Doanh Quốc tế | D1 | 11.5 | |
18 | C65.4 | Du lịch lữ hành | A | 11.5 | 100 |
19 | C65.4 | Du lịch lữ hành | D1 | 11.5 | |
20 | C65.5 | Thẩm định giá | A | 11.5 | 100 |
21 | C65.5 | Thẩm định giá | D1 | 11.5 | |
22 | C65.6 | Kinh Doanh bất động sản | A | 11.5 | 100 |
23 | C65.6 | Kinh Doanh bất động sản | D1 | 11.5 | |
24 | C66.1 | Kế Toán Doanh nghiệp | A | 11.5 | 100 |
25 | C66.1 | Kế Toán Doanh nghiệp | D1 | 11.5 | |
26 | C66.2 | Kế Toán Ngân hàng | A | 11.5 | 100 |
27 | C66.2 | Kế Toán Ngân hàng | D1 | 11.5 | |
28 | C67.1 | tin học ứng dụng trong Kinh Doanh | A | 11.5 | 100 |
29 | C67.1 | tin học ứng dụng trong Kinh Doanh | D1 | 11.5 | |
30 | C67.2 | tin học Kế Toán | A | 11.5 | 100 |
31 | C67.2 | tin học Kế Toán | D1 | 11.5 | |
32 | C67.3 | tin học ứng dụng trong TM điện tử | A | 11.5 | 100 |
33 | C67.3 | tin học ứng dụng trong TM điện tử | D1 | 11.5 | |
34 | C68 | Tiếng Anh Kinh Doanh | D1 | 11.5 | 100 |