Nhiều trường ĐH xin đào tạo ngành hạt nhân

Cả nước đã có 7 cơ sở tạo ngành hạt nhân. Tuy nhiên vẫn còn nhiều trường ĐH xin phép được đào tạo ngành hạt nhân.
đáp án đề thi đại học môn toán khối a 2010
Viện trưởng Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam Vương Hữu Tấn cho biết, để chuẩn bị nhân lực cho 2 nhà máy điện hạt nhân đầu tiên tại Việt Nam là Ninh Thuận 1 và Ninh Thuận đã có 7 cơ sở sẽ được đào tạo ngành công nghệ cao này. Tuy nhiên, với nhu cầu của xã hội ngày càng lớn thì lực lượng cán bộ được đào tạo vẫn còn trong tình trạng cung không đủ cầu.

Chính vì thế một số trường như: ĐH Công nghiệp Hà Nội, Công nghiệp TPHCM, Bách khoa TPHCM vốn nằm trong danh sách được phép đào tạo ngành này cũng đang khẩn trương xin phép được hoạt động.

Theo ông Tấn, hiện trong đề án của Bộ GD-ĐT trình Chính phủ, 7 cơ sở được đào tạo ngành hạt nhân là: ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐH Đà Lạt, ĐH Điện lực, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam (Bộ KH&CN), Viện Vật lý (Viện KHCN Quốc gia), ĐH Khoa học tự nhiên thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TPHCM.

Hiện vấn đề phát triển các nhà máy điện hạt nhân đanh là mục tiêu quan trọng của quốc gia. Trước mắt 2 nhà máy điện hạt nhận đầu tiên ở nước ta là Ninh Thuận 1 (dự kiến khởi công xây dựng năm 2014, đưa tổ máy đầu tiên vận hành vào năm 2020) và Ninh Thuận 2 cần khoảng 2.400 nhân lực.

Điểm Chuẩn Đại học Đà Nẵng – Đại học Kinh tế 2009 2010

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 501 Luật kinh doanh A 17.5
2 418 Kiểm toán A 20.5
3 417 Quản trị nhân lực A 17.5
4 416 Quản trị tài chính A 17.5
5 415 Tài chính doanh nghiệp A 20
6 414 Tin học quản lý A 17.5
7 412 Ngân hàng A 21.5
8 411 Thống kê – Tin học A 0
9 410 Kinh tế chính trị A 0
10 409 Kinh tế và quản lý công A 0
11 408 Kinh tế lao động A 0
12 407 Kinh tế phát triển A 17.5
13 406 Quản trị kinh doanh marketing A 17.5
14 405 Quản trị kinh doanh quốc tế A 18.5
15 404 Quản trị kinh doanh thương mại A 17.5
16 403 Quản trị kinh doanh du lịch & dịch vụ A 17.5
17 402 Quản trị kinh doanh tổng quát A 19
18 401 Kế toán A 20
19 – Điểm trúng tuyển vào trường A 17.5


Điểm Chuẩ Đại học Đà Nẵng – Đại học Kinh tế 2009 2010

Điểm Chuẩn Đại học Đà Nẵng – Đại học Kinh tế 2009 2010

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 501 Luật kinh doanh A 17.5
2 418 Kiểm toán A 20.5
3 417 Quản trị nhân lực A 17.5
4 416 Quản trị tài chính A 17.5
5 415 Tài chính doanh nghiệp A 20
6 414 Tin học quản lý A 17.5
7 412 Ngân hàng A 21.5
8 411 Thống kê – Tin học A 0
9 410 Kinh tế chính trị A 0
10 409 Kinh tế và quản lý công A 0
11 408 Kinh tế lao động A 0
12 407 Kinh tế phát triển A 17.5
13 406 Quản trị kinh doanh marketing A 17.5
14 405 Quản trị kinh doanh quốc tế A 18.5
15 404 Quản trị kinh doanh thương mại A 17.5
16 403 Quản trị kinh doanh du lịch & dịch vụ A 17.5
17 402 Quản trị kinh doanh tổng quát A 19
18 401 Kế toán A 20
19 – Điểm trúng tuyển vào trường A 17.5


Điểm Chuẩn Đại học Đà Nẵng – Đại học Kinh tế 2009 2010

Điểm Chuẩn Đại học Đà Lạt 2009 2010

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 751 SP Tiếng Anh D1 16 H
2 701 Tiếng Anh D1 13 H
3 609 Quốc tế học (D1) D1 13 H
4 609 Quốc tế học ( C) C 14 H
5 608 Đông phương học ( D1) D1 13 H
6 608 Đông phương học ( C) C 14 H
7 607 Công tác xã hội – Phát triển cộng đồng C 14 H
8 606 Du lịch (D1) D1 13 H
9 606 Du lịch (C) C 14 H
10 605 Việt Nam học C 14 H
11 604 SP Lịch sử C 21 H
12 603 Lịch sử C 15 H
13 602 SP Ngữ văn C 20 H
14 601 Ngữ văn C 15 H
15 503 Văn hóa học C 14 H
16 502 Xã hội học C 14 H
17 501 Luật học C 16 H
18 403 Kế toán A 13 H
19 401 Quản trị kinh doanh A 13 H
20 305 Công nghệ sinh học B 14 H
21 306 Công nghệ sau thu hoạch B 14 H
22 303 Môi trường (B) B 14 H
23 304 Nông học B 14 H
24 302 SP Sinh học B 16 H
25 303 Môi trường (A) A 13 H
26 202 SP Hóa học A 16.5 H
27 301 Sinh học B 14 H
28 108 Điện tử viễn thông A 13 H
29 201 Hóa học A 13 H
30 106 SP Vật lý A 16 H
31 107 Công nghệ thông tin A 13 H
32 104 SP Tin học A 16.5 H
33 105 Vật lý A 13 H
34 103 Tin học A 13 H
35 102 SP Toán học A 16.5 H
36 101 Toán học A 13 H


Điểm Chuẩn Đại học Đà Lạt 2009 2010

Điểm Chuẩn Đại học Thăng Long HN 2009 2010

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 404 Quản lý bệnh viện A, D1, D3 15
2 403 Quản trị kinh doanh A, D1, D3 15
3 402 Tài chính Ngân hàng A, D1, D3 15
4 401 Kế toán A, D1, D3 15
5 706 – Tiếng Nhật D1,D3 15 m
6 704 Tiếng Trung (hệ số 2) D1, D3 15 m
7 704 – Tiếng Trung (hệ số 2) D4 20 m
8 701 – Tiếng Anh (hệ số 2) D1 20 m
9 502 – Công tác xã hội C 16
10 606 – Việt Nam học C 16
11 300 – Y tế công cộng B 16
12 502 – Công tác xã hội B 16
13 305 –  Điều dưỡng B 16
14 404 – Quản lý bệnh viện A 15 m
15 404 Quản lý bệnh viện D1, D3 15 m
16 403 Quản trị kinh doanh D1, D3 15 m
17 402 Tài chính – Ngân hàng D1, D3 15 m
18 403 – Quản trị kinh doanh A 15 m
19 402 – Tài chính – Ngân hàng A 15 m
20 401 Kế toán. D1, D3 15 m
21 401 – Kế toán A 15 m
22 103 – Mạng máy tính và viễn thông A 20 m
23 104 – Tin quản lý A 20 m
24 102 – Công nghệ thông tin A 20 m
25 101 – Toán – Tin ứng dụng A 20 m


Điểm Chuẩn Đại học Thăng Long HN 2009 2010

Điểm Chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng TPHCM 2009 2010

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 C71 Tài chínhtín dụng D1 10 H
2 C72 Tiếng Anh D1 10 H
3 C71 Tài chínhtín dụng A 10 H
4 C70 Quản trị kinh doanh D1 10 H
5 C70 Quản trị kinh doanh A 10 H
6 C69 Kế toánKiểm toán D1 10 H
7 C69 Kế toánKiểm toán A 10 H
8 C67 Xây dựng DD & CN A 10 H
9 C66 ĐiệnĐiện tử A 10 H
10 C65 Công nghệ thông tin. D1 10 H
11 C65 Công nghệ thông tin A 10 H
12 406 Quan hệ lao động. D1 15
13 406 Quan hệ lao động A 15
14 800 Mỹ thuật công nghiệp H 18
15 707 Trung – Anh. D4 14
16 707 Trung – Anh D1 14
17 704 Tiếng Trung Quốc. D4 14
18 704 Tiếng Trung Quốc D1 14
19 502 Việt Nam học. D1 15
20 701 Tiếng Anh D1 14
21 502 Việt Nam học C 15
22 501 Xã hội học. D1 14
23 501 Xã hội học C 14
24 405 QTKD nhà hàngKS. D1 16
25 405 QTKD nhà hàngKS A 16
26 404 QTKD quốc tế. D1 16
27 403 Quản trị kinh doanh. D1 16
28 404 QTKD quốc tế A 16
29 403 Quản trị kinh doanh A 16
30 402 Kế toánKiểm toán. D1 16
31 402 Kế toánKiểm toán A 16
32 401 Tài chínhTín dụng. D1 16
33 401 Tài chínhTín dụng A 16
34 301 Công nghệ sinh học B 17
35 300 Khoa học môi trường. B 16
36 300 Khoa học môi trường A 15
37 201 Công nghệ hóa học. B 16
38 201 Công nghệ hóa học A 15
39 108 Qui hoạch đô thị A 15
40 107 Cấp thoát nước MTN. B 15
41 107 Cấp thoát nước MTN A 15
42 106 Xây dựng cầu đường A 15
43 105 Xây dựng DD & CN A 15
44 104 Bảo hộ lao động. B 15
45 104 Bảo hộ lao động A 15
46 103 ĐiệnĐiện tử A 15
47 101 Công nghệ thông tin. D1 15
48 102 ToánTin ứng dụng A 15
49 101 Công nghệ thông tin A 15


Điểm Chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng TPHCM 2009 2010

Điểm Chuẩn Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TPHCM 2009 2010

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 C73 Công nghệ sinh học (B) (Hệ CĐ) B 11
2 C73 Công nghệ sinh học (A) (Hệ CĐ) A 10
3 C72 Kỹ thuật môi trường (B) (Hệ CĐ) B 11
4 C72 Kỹ thuật môi trường (A) (Hệ CĐ) A 10
5 C71 Quản trị du lịch – Nhà hàng – Khách sạn (D1) (Hệ CĐ) D1 10
6 C71 Quản trị du lịch – Nhà hàng – Khách sạn (C) (Hệ CĐ) C 11
7 C71 Quản trị du lịch – Nhà hàng – Khách sạn (A) (Hệ CĐ) A 10
8 C70 Kế toán (Kế toán – kiểm toán) (D1) (Hệ CĐ) D1 10
9 C70 Kế toán (Kế toán – kiểm toán) (A) (Hệ CĐ) A 10
10 C69 Công nghệ thực phẩm (B) (Hệ CĐ) B 11
11 C69 Công nghệ thực phẩm (A) (Hệ CĐ) A 10
12 C68 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) (Hệ CĐ) A 10
13 C67 Quản trị kinh doanh (Hệ CĐ) A, D1 10
14 C66 Điện tử viễn thông (Hệ CĐ) A 10
15 C65 Tin học (Công nghệ thông tin) (Hệ CĐ) A, D1 10
16 701 Tiếng Anh gồm Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh du lịch, Tiếng Anh tổng quát – dịch thuật (không nhân hệ số) D1 13 H
17 405 Quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn (D1) D1 13 H
18 405 Quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn (C) C 14 H
19 405 Quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn (A) A 13 H
20 403 Kế toán (Kế toán – Kiểm toán) A, D1 13 H
21 401 Quản trị kinh doanh (Quản trị tài chính, Quản trị ngoại thương, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị dự án) A, D1 13 H
22 302 Thiết kế thời trang (không nhân hệ số) V, H 13 H
23 301 Thiết kế nội thất (không nhân hệ số) V, H 13 H
24 112 Công nghệ tự động (Tự động hóa) A 13 H
25 111 Công nghệ sinh học (B) B 14 H
26 111 Công nghệ sinh học (A) A 13 H
27 110 Công nghệ thực phẩm (B) B 14 H
28 110 Công nghệ thực phẩm (A) A 13 H
29 109 Cơ khí tự động – robot A 13 H
30 108 Kỹ thuật môi trường (B) B 14 H
31 108 Kỹ thuật môi trường (A) A 13 H
32 106 Cơ – tin kỹ thuật (Cơ điện tử) A 13 H
33 105 Xây dựng cầu đường A 13 H
34 104 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 13 H
35 103 Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) A 13 H
36 102 Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính và hệ thống nhúng) A, D1 13 H
37 101 Điện tử viễn thông A 13 H


Điểm Chuẩn Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TPHCM 2009 2010