STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 401 | Quản trị kinh doanh | A | 22 | |
2 | 102 | Điện Điện tử | A | 22 | |
3 | 104 | Công nghệ thông tin | A | 24.5 | |
4 | 101 | Điện tử Viễn thông | A | 24.5 | |
Điểm Chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã 2009 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Tin học (chuyên ngành An toàn thông tin) | A | 16 | |
Điểm Chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã 2009 2010
Điểm Chuẩn Học viện an ninh nhân dân 2009 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | .Nam (An ninh điều tra tội phạm). | D1 | 26.5 | ||
2 | Nam (An ninh điều tra tội phạm). | C | 24.5 | ||
3 | Nam (An ninh điều tra tội phạm) | A | 20.5 | ||
Điểm Chuẩn Học viện an ninh nhân dân 2009 2010
Điểm Chuẩn Học viện Báo chí Tuyên truyền 2009 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Triết học (khối C) | C | 22.5 | ||
2 | Triết học (khối D1) | D1 | 15.5 | ||
3 | Xã hội học | D1 | 16 | ||
Điểm Chuẩn Học viện Báo chí Tuyên truyền 2009 2010
Điểm Chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục 2009 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 603 | Tâm lý giáo dục (D) | D1 | 13.5 | |
2 | 603 | Tâm lý giáo dục (C) | C | 14.5 | |
3 | 102 | Tin học ứng dụng | A | 13 | |
4 | 601 | Quản lý giáo dục (D1) | D1 | 15 | |
5 | 601 | Quản lý giáo dục (C) | C | 18 | |
6 | 601 | Quản lý giáo dục (A) | A | 15 | |
Điểm ChuẩnHọc viện Quản lý Giáo dục 2009 2010
Điểm chuẩn trường Cao Đẳng Công Nghệ Dệt May Hà Nội Năm 2009
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | ghi chú | |||
1 | Công nghệ may | A, D1 | 10 | |||||
2 | Thiết kế thời trang | V, H | 12 | |||||
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 10 | |||||
4 | Quản trị kinh doanh | A, D1 | 10 | |||||
5 | Kế toán | A, D1 | 10 | |||||
6 | Công nghệ kỹ thuật điện | A | 10 | |||||
7 | Tin học ứng dụng | A, D1 | 10 | |||||
8 | Tiếng Anh | D1 | 10 | |||||
9 | Tài chính ngân hàng | A, D1 | 10 | |||||
10 | Marketing | A, D1 | 10 | |||||
|
Điểm chuẩn trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên Năm 2009 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | ghi chú | |||
1 | 1 | Tin học ứng dụng | A, D1 | 10.5 | ||||
2 | 2 | Công nghệ Kĩ thuật Điện | A | 10 | ||||
3 | 3 | Công nghệ Kĩ thuật Ô tô | A | 10.5 | ||||
4 | 4 | Kĩ thuật Trắc địa | A | 10 | ||||
5 | 5 | Công nghệ Kĩ thuật Mỏ | A | 10 | ||||
6 | 6 | Công nghệ Kĩ thuật Điện tử | A | 10.5 | ||||
7 | 7 | Công nghệ Hàn | A | 10 | ||||
8 | 8 | Công nghệ Kĩ thuật cơ khí | A | 10 | ||||
9 | 9 | Kế toán | A, D1 | 10.5 | ||||
10 | 10 | Mạng máy tính và truyền thông | A, D1 | 10.5 | ||||
11 | 11 | Công nghệ tự động | A | 10 | ||||
12 | 12 | Kỹ thuật địa chất (Địa chất công trình – Địa ký thuật) | A | 10 | ||||
13 | 13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A | 10.5 | ||||
14 | 14 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 10 | ||||
15 | 15 | Tài chính – ngân hàng | A, D1 | 10.5 | ||||
|
Điểm chuẩn trường CĐ Kỹ thuật Y Tế II Năm 2009 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | ghi chú | |||
1 | 1 | Điều dưỡng gồm các chuyên ngành: | B | 0 | ||||
2 | 11 | – Điều dưỡng đa khoa | B | 18 | ||||
3 | 12 | – Điều dưỡng gây mê hồi sức | B | 16 | ||||
4 | 13 | – Điều dưỡng phụ sản | B | 17 | ||||
5 | 2 | Kỹ thuật y học gồm các chuyên ngành: | B | 0 | ||||
6 | 24 | – Kỹ thuật xét nghiệm | B | 18.5 | ||||
7 | 25 | – Kỹ thuật hình ảnh y học | B | 18.5 | ||||
8 | 26 | – Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng | B | 17.5 | ||||
|
Điểm chuẩn trường Cao đẳng xây dựng Miền Tây 2009 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | ghi chú | |||
1 | 1 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 11 | Hệ Cao đẳng | |||
2 | 2 | Cấp thoát nước và môi trường | A | 10 | Hệ Cao đẳng | |||
3 | 3 | Kế toán doanh nghiệp | A | 10 | Hệ Cao đẳng | |||
|
Điểm chuẩn trường Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Thái Nguyên Năm 2009 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | ghi chú | |||
1 | C65 | Cơ khí | A | 10 | Hệ CĐ (Chính quy) | |||
2 | C66 | Điện Điện tử | A | 10 | Hệ CĐ (Chính quy) | |||
3 | C67 | Công nghệ Thông tin | A | 10 | Hệ CĐ (Chính quy) | |||
4 | C68 | Kế toán | A | 10 | Hệ CĐ (Chính quy) | |||
5 | C69 | Quản trị Kinh doanh | A | 10 | Hệ CĐ (Chính quy) | |||
6 | C70 | Tài chính – Ngân hàng | A | 10 | Hệ CĐ (Chính quy) | |||
7 | C71 | Quản lý đất đai | A | 10 | Hệ CĐ (Chính quy) | |||
8 | C72 | Trồng trọt | B | 11 | Hệ CĐ (Chính quy) | |||
9 | C73 | Thú y | B | 11 | Hệ CĐ (Chính quy) | |||
10 | C74 | Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | A | 10 | Hệ CĐ (Chính quy) | |||
11 | C75 | Xây dựng cầu đường | A | 10 | Hệ CĐ (Chính quy) | |||
|